Mô tả

MÁY PHÂN TÍCH HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG VÀ KẾT HỢP MÁU LẮNG

  • Model: BC-760[B]
  • Hãng sản xuất: Shenzhen Mindray Bio – Medical Electronics Co.,Ltd
  • Xuất xứ: Trung Quốc
Cấu hình cung cấp bao gồm:

  • 01 Máy huyết học tự động BC-760[B]
  • 01 Dây nguồn
  • 01 Bộ máy vi tính
  • 01 Bộ nạp mẫu tự động
  • 01 Bộ phụ kiện tiêu chuẩn
  • 01 Bộ hoá chất cài đặt máy
  • 01 Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Anh
  • 01 Tài liệu hướng dẫn sử dụng tiếng Việt

Đặc tính kỹ thuật:

  1. Thông số chính
  • Mô tả
  • Máy xét nghiệm huyết học tự động kết hợp xét nghiệm máu lắng (ESR)
    • Nguyên lý
  • Công nghệ phân tích tế bào SF Cube cho WBC, 6 thành phần IMG/Neu/Mon/Lym/Eos/Bas, NRBC, PLT-H/PLT-I/IPF
  • Phương pháp Flow-DC tập trung cho RBC và PLT
  • Phương pháp đo hemoglobin không sử dụng cyanide.
  • Công nghệ máu lắng tự động ESR bằng phương pháp so màu biến đổi.
    • Thông số đo
  • 33 thông số phân tích (máu toàn phần): WBC Bas# Bas% Neu# Neu% Eos# Eos% Lym# Lym% Mon# Mon% IMG# IMG% RBC HGB MCV MCH MCHC RDW-CV RDW-SD HCT NRBC# NRBC% PLT PLT-I PLT-H MPV PDW PCT P-LCR P-LCC IPF ESR
  • 47 thông số nghiên cứu
  • 7 thông số phân tích (dịch cơ thể): WBC-BF TC-BF# MN# MN% PMN# PMN% RBC-BF
  • 11 thông số nghiên cứu (dịch cơ thể): Eos-BF#, Eos-BF%, Neu-BF#, Neu-BF%, HF-BF#, HF-BF%, RBC-BF, LY-BF#, LY-BF%, MO-BF#, MO-BF%
  • 4 biểu đồ histogram cho RBC và PLT-I, PLT-H, WBC.
  • 4 biểu đồ tán xạ cho DIFF*3, PLT-H*1
    • Chế độ phân tích
  • CBC, CBC + DIFF, CD + ESR
  • CDR + ESR*, CD/WBC-3X
    • Hiệu suất hoạt động
Thông số Dải tuyến tính Độ chính xác Nhiễm chéo
WBC 0-500×109/L ≤2.5% (≥4.51×109/L) ≤1.0%
RBC 0-8.60×1012/L ≤1.5% (≥3.5×1012/L) ≤1.0%
HGB 0-260g/L ≤1.0% (110-180g/L) ≤1.0%
HCT 0-75% ≤1.5% (30%-50%) ≤1.0%
PLT 0-5000×109/L ≤ 1.5(SD) (≤20×109/L)

≤ 2.5% (≥100×109/L)

≤1.0%
ESR ≤1.8(SD)(0~20mm/h) ≤1.0%

 

  • Thể tích mẫu
  • Máu toàn phần (Nạp tự động, nắp đóng): 25µL
  • Máu toàn phần (Nạp tự động, nắp mở): 25µL
  • Tiền pha loãng (Nắp đóng): 20µL
  • Dịch cơ thể (Nắp đóng/nắp mở): 85µL
    • Công suất
  • Lên tới 80 mẫu trên giờ (CBC+DIFF).
  • Lên tới 50 mẫu trên giờ (dịch cơ thể).
  • ESR: 50 mẫu/giờ
  • CBC+DIFF+ESR: 40 mẫu/giờ
    • Khả năng nạp

Lên tới 30 ống mẫu

Khả năng lưu trữ dữ liệu

Lên tới 130,000 kết quả bệnh nhân bao gồm tất cả kết quả và đồ thị

  1. Đặc điểm các kênh đo
  • Trong đồ thị DIFF, ngoài các kết quả Bạch cầu 5 thành phần và IMG, BC-760[B] có thể cung cấp các thông số hữu dụng trong nghiên cứu như, NRBC, phân đoạn tiểu cầu chưa trưởng thành (IPF)
  • Thông số IMG (#, %) cung cấp thông tin về bạch cầu hạt chưa trưởng thành, bao gồm tủy cầu, tiền tủy cầu, hậu tủy cầu, bạch cầu ái toan và ái kiềm chưa trưởng thành.
  • Công nghệ PLT-H (Hybrid) đếm tiểu cầu với độ chính xác tương đương 97% phương pháp tiểu cầu quang PLT-O mà không dùng thêm hoá chất nào trên kênh hồng cầu lưới, bằng cách sử dụng thuật toán tối ưu kết hợp kết quả tiểu cầu trở kháng, và phát hiện đồng thời loại trừ yếu tố gây nhiễu trên kênh DIFF (không áp dụng trong trường hợp tiểu cầu bị co cụm)
  • ESR – Công nghệ đo máu lắng bằng phương pháp đo tốc độ lắng của hồng cầu, chỉ với 72s cho kết quả máu lắng và 90s cho kết quả cả máu lắng và công thức máu 6 thành phần bạch cầu. Công nghệ đo máu lắng tự động cho kết quả tương đương với phương pháp thủ công với thời gian trả kết quả được tối ưu.
  1. Tính năng nổi bật
    • Phân tách 6 thành phần bạch cầu đáng tin cậy hơn
  • Công nghệ phân tích huỳnh quang 3D cho phép phân biệt đáng tin cậy các bạch cầu chưa trưởng thành và các tế bào bất thường khác, chẳng hạn như bạch cầu hạt chưa trưởng thành (IMG), hồng cầu lưới (RETs*) và phân đoạn tiểu cầu chưa trưởng thành (IPF).

Phương pháp đo đang tin cậy hơn cho các mẫu giá trị thấp

  • Nền tảng phân tích huỳnh quang 3D BC-760[B] được thiết kế với nhiều chế độ phân tích đếm lại 3 lần WBC-3x để giúp đảm bảo độ tin cậy cao hơn cho các mẫu WBC và PLT giá trị thấp. Ngoài ra, PLT đã có chức năng tổng hợp làm giảm công việc xem xét rườm rà.

Thông báo cảnh báo toàn diện hơn cho những bất thường

  • Máy phân tích cung cấp danh sách chi tiết hơn 40 thông báo nhắc, bao gồm thông báo WBC, thông báo RBC và thông báo PLT. Điều này cho phép các kỹ thuật viên phòng thí nghiệm xác định các mẫu bất thường một cách trực quan và nhanh chóng và tiếp tục xử lý các mẫu một cách kịp thời. Điều này lần lượt giúp tránh chẩn đoán sai bệnh về máu và báo cáo sai

Phân tích được nhiều loại mẫu

  • Xét nghiệm nhiều loại dịch cơ thể khác (dịch phúc mạc, dịch màng phổi, dịch não tủy và hoạt dịch) mà không cần thêm hóa chất đặc biệt

Tự động chạy lại và chạy xét nghiệm bổ sung

  • Có khả năng tự động chuyển khay mẫu và tự động chạy lại hoặc chạy thêm xét nghiệm bổ sung dựa trên cài đặt tiêu chí ban đầu
    • Dễ bảo trì
  • Khoang thuốc thử được đặt ở mặt trước máy phân tích: dễ dàng thay thế các hóa chất huỳnh quang
  • Bảo trì hàng ngày (<5 phút): tắt máy hàng ngày sử dụng Probe cleanser, hoặc sử dụng mỗi ngày trong trường hợp không tắt thiết bị.
  • Chương trình cảnh báo tự động: Trong trường hợp ‘Không tắt máy’ chương trình “tự động bảo vệ” nhắc nhở người sử dụng khi đến lịch bảo trì.
    • Hỗ trợ nhiều loại ống nghiệm
  • Chấp nhận các loại ống nghiệm khác nhau, bao gồm ống thông thường, ống mao quản và ống Sarstedt
    • Phần mềm phân tích labXpert
  • LabXpert là cấu hình phần mềm tiêu chuẩn, cho phép phân tích dữ liệu chuyện nghiệp. Phần mềm LabXpert tối ưu hóa quy trình xét nghiệm bao gồm cải thiện hiệu quả xét nghiệm lại, tự động xác nhận với mẫu bình thường, đồng thời cung cấp giao diện trực quan, cho phép kiểm tra và xác nhận các mẫu bệnh

Khả năng phân tích nhanh chóng

  • Có thể nạp cùng lúc tối đa 30 mẫu và công suất lên tới 80 test/giờ

Sử dụng thể tích mẫu thấp

  • Với xét nghiệm CBC+DIFF, BC-760[B] chỉ cần 23 uL máu toàn phần (chế độ chạy ống mở) và 25 uL máu toàn phần (chế độ chạy tự động)
  1. Các thông số chung:
    • Điều kiện vận hành:
  • Nhiệt độ: 10°C~35 °C
  • Độ ẩm: 30%~85%
    • Khối lượng: 6 kg
    • Kích thước: 840D x 655W x 600H mm
    • Điện áp: 100V-240V~ (±10%)
    • Tần số dòng điện: 50Hz/60Hz (±1Hz)
    • Công suất tiêu thụ điện đầu vào: 600VA
    • Cổng kết nối: LANx1, USB x 4 (Đặc tính: DC 5V; 500mA; USB2.0 x 3; USB3.0 x 1)

Áp suất khí quyển: 70.0kPa ~ 106.0kPa

Độ cao đảm bảo cho hoạt động của thiết bị được thực hiện bình thường: -400m ~ +3000m

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “MÁY XÉT NGHIỆM HUYẾT HỌC TỰ ĐỘNG KẾT HỢP MÁU LẮNG”

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

0888 1379 10
0888137910